Đặc điểm kỹ thuật (P-61B-20) Northrop P-61 Black Widow

Tham khảo: Jane’s Fighting Aircraft of World War II,[4] và Northrop P-61 Black Widow.[5]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 2-3 người (phi công, sĩ quan radar, xạ thủ súng máy tùy chọn)
  • Chiều dài: 15,11 m (49 ft 7 in)
  • Sải cánh: 20,12 m (66 ft 0 in)
  • Chiều cao: 4,47 m (14 ft 8 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 61,53 m² (662,36 ft²)
  • Lực nâng của cánh: 219 kg/m² (45 lb/ft²)
  • Trọng lượng không tải: 10.637 kg (23.450 lb)
  • Trọng lượng có tải: 13.471 kg (29.700 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 16.420 kg (36.200 lb)
  • Trữ lượng nhiên liệu:
    • Bên trong: 2.423 L (640 US gal)
    • Bên ngoài: cho đến bốn thùng nhiên liệu phụ 625 L (165 US gal) hay 1.173 L (310 US gal) dưới cánh
  • Chiều rộng vệt bánh đáp chính: 5,24 m (17 ft 2 in)
  • Động cơ: 2 x động cơ Pratt & Whitney R-2800-65 Double Wasp bố trí hình trònphun nước, công suất 2.250 mã lực (1.680 kW) mỗi động cơ
  • Cánh quạt: bốn cánh Curtiss Electric đường kính 3,72 m (146 in)

Đặc tính bay

Vũ khí

  • 4 × pháo Hispano M2 20 mm gắn dưới bụng thân, 200 quả đạn mỗi khẩu
  • 4 × súng máy Browning M2 12,7 mm (0,50 in) gắn trên tháp súng phía trên, 560 viên đạn mỗi khẩu
  • 2 x bom 726 kg (1.600 lb). Một số máy bay có thể mang một bom 454 kg (1.000 lb) dưới thân
  • 6 x rocket HVAR 127 mm (5 in) không điều khiển

Điện tử

  • radar dò mục tiêu SCR-720 (AI Mk.X)
  • radar cảnh báo đuôi SCR-695